SQL là ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc ( Structured Query Language), là một ngôn ngữ máy tính để lưu trữ, thao tác và truy xuất dữ liệu được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu quan hệ.
SQL là ngôn ngữ tiêu chuẩn cho Hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ (Relational Database System). Tất cả các Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) như MySQL, MS Access, Oracle, Sybase, Informix, Postgres và SQL Server đều sử dụng SQL làm ngôn ngữ cơ sở dữ liệu chuẩn của chúng. Tuy nhiên, có một ít khác biệt giữa các RDBMS này như SQL Server dùng T-SQL, Oracle dùng PL/SQL, Access dùng JET SQL,…
SQL được dùng phổ biến những ưu điểm sau:
- Cho phép người dùng truy cập dữ liệu trong hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS).
- Cho phép người dùng mô tả dữ liệu.
- Cho phép người dùng định nghĩa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu và thao tác với dữ liệu đó.
- Cho phép nhúng trong các ngôn ngữ khác bằng cách sử dụng mô-đun, thư viện và trình biên dịch trước SQL.
- Cho phép người dùng tạo (create), thả (drop) cơ sở dữ liệu và bảng.
- Cho phép người dùng tạo chế độ xem (views), thủ tục lưu trữ (stored procedures), các chức năng (functions) trong cơ sở dữ liệu.
- Cho phép người dùng thiết lập quyền trên bảng (tables), thủ tục (procedures) và chế độ xem (views).
Học ngôn ngữ SQL tại https://www.w3schools.com/sql/default.asp. Sau đây là một số lệnh SQL cơ bản với dữ liệu minh họa bên cạnh các bảng SINHVIEN và KHOA bao gồm:
SINHVIEN
MaSV | TenSV | NgaySinh | QueQuan | TBC | MaKH |
SV01 | Minh | 15/12/2000 | Cam Ranh | 5.6 | KH01 |
SV02 | Dũng | 14/03/2001 | Cam Ranh | 7.0 | KH01 |
SV03 | Nam | 01/06/2000 | Ninh Hòa | 6.5 | KH02 |
SV04 | Khiêm | 06/12/2002 | Nha Trang | 5.5 | KH03 |
SV05 | Hòa | 17/08/2009 | Nha Trang | 7.8 | KH01 |
SV06 | Khải | 15/03/2000 | Ninh Hòa | 6.5 | KH03 |
Ý nghĩa các cột:
- MaSV: Mã sinh viên
- TenSV: Tên sinh viên
- NgaySinh: Ngày tháng năm sinh của sinh viên
- QueQuan: Quê quán sinh viên
- TBC: Điểm trung bình chung học tập của sinh viên
- MaKH: Mã khoa tương ứng với khoa sinh viên đăng ký học
KHOA
MaKH | TenKH |
KH01 | Công nghệ thông tin |
KH02 | Cơ khí |
KH03 | Cơ bản |
Ý nghĩa các cột:
- MaKH: Mã khoa
- TenKH: Tên khoa